Trung Quốc Học phí nhàng nhàng hàng năm: 3
011 USD 6. 248 USD 7. 515 USD 2. 522 USD phí tổn sinh sống làng nhàng hàng năm: 12642 USD Tổng Chi phí: 19. Nhật Bản Học phí nhàng nhàng hàng năm: 6. 375 USD Chi phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 13. 783 USD Tổng uổng: 8
Nga Học phí trung bình hàng năm: 3. 261 USD Tổng phí: 22. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Học phí làng nhàng hàng năm: 21. 310 USD Tổng tổn phí: 9
766 USD. 226 USD Chi phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 10. 034 USD Tổng tổn phí: 30.
131 USD tổn phí sinh sống làng nhàng hàng năm: 6
474 USD Chi phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 7. 705 3. Australia Học phí làng nhàng hàng năm: 25.Mỹ Học phí nhàng nhàng hàng năm: 25
164 USD 9. 983 USD tổn phí sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 4. 441 USD 10.537 USD Tổng tổn phí: 26
182 USD uổng sinh sống trung bình hàng năm: 9. 291 USD phí tổn sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 11.140 USD Tổng uổng: 38. 885 USD hoài sinh sống nhàng nhàng hàng năm: 9
Vương quốc Anh Học phí nhàng nhàng hàng năm: 19. 479 Tổng tổn phí: 35. HongKong Học phí trung bình hàng năm: 13. 004 USD Tổng phí: 27
375 USD 5. Dưới đây là danh sách 10 nhà nước đắt đỏ nhất đối với các sinh viên du học, theo mỏng của HSBC: 1.325 USD 4. 443 USD 8
Canada Học phí trung bình hàng năm: 18. 363 USD Tổng phí: 24. Singapore Học phí nhàng nhàng hàng năm: 14.371 USD tổn phí sinh sống làng nhàng hàng năm: 6.